Monodonta nebulosa
Giao diện
Monodonta nebulosa | |
---|---|
![]() Monodonta nebulosa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Phân lớp (subclass) | Vetigastropoda |
Bộ (ordo) | Trochida |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Chi (genus) | Monodonta |
Loài (species) | M. nebulosa |
Danh pháp hai phần | |
Monodonta nebulosa (Forsskal in Niebuhr, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Monodonta nebulosa là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ dao động từ 15 mm đến 22 mm.
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (March 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Biển Đỏ và đông Ấn Độ Dương.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Monodonta nebulosa Forsskal in Niebuhr, 1775. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp
- Donald K.M., Kennedy M. & Spencer H.G. (2005) The phylogeny and taxonomy of austral monodontine topshells (Mollusca: Gastropoda: Trochidae), inferred from DNA sequences. Molecular Phylogenetics and Evolution 37: 474-483
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monodonta nebulosa. |