Monotagma haughtii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monotagma haughtii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Monotagma
Loài (species)M. haughtii
Danh pháp hai phần
Monotagma haughtii
L.B.Sm. & Idrobo

Monotagma haughtii là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L.B.Sm. & Idrobo mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Monotagma haughtii. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]