Monotagma spicatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monotagma spicatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Monotagma
Loài (species)M. spicatum
Danh pháp hai phần
Monotagma spicatum
(Aubl.) J.F.Macbr.

Monotagma spicatum là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (Aubl.) J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Monotagma spicatum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]