Monotropastrum humile
Giao diện
Monotropastrum humile | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Monotropastrum |
Loài (species) | M. humile |
Danh pháp hai phần | |
Monotropastrum humile (D. Don) H. Hara |
Monotropastrum humile còn gọi nhất hướng khiêm[1] là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (D.Don) H.Hara mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Phạm Hoàng Hộ, Nhà xuất bản Trẻ - 1999, Cây cỏ Việt Nam - Tập 1, trang 629.
- ^ The Plant List (2010). “Monotropastrum humile”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Monotropastrum humile tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Monotropastrum humile tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monotropastrum humile”. International Plant Names Index.