Mueang Mukdahan (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mueang Mukdahan
เมืองมุกดาหาร
Số liệu thống kê
Tỉnh: Mukdahan
Văn phòng huyện: 16°32′17″B 104°42′53″Đ / 16,53806°B 104,71472°Đ / 16.53806; 104.71472
Diện tích: 1.235,07 km²
Dân số: 128.005 (2005)
Mật độ dân số: 103,6 người/km²
Mã địa lý: 4901
Mã bưu chính: 49000
Bản đồ
Bản đồ Mukdahan, Thái Lan với Mueang Mukdahan

Mueang Mukdahan (tiếng Thái: เมืองมุกดาหาร) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Mukdahan, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía đông nam theo chiều kim đồng hồ) là Don Tan, Nikhom Kham Soi, Nong Sung, Khamcha-i, Dong Luang của tỉnh Mukdahan Province, That Phanom của tỉnh Nakhon PhanomWan Yai của tỉnh Mukdahan. Phía đông bên kia sông Mekong là tỉnh Savannakhet của Lào.

Nguồn nước chính ở đây là sôngMekong.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này xuất phát từ Mueang Mukdahan, thuộc Monthon Udon Thani. Năm 1907, huyện này thuộc tỉnh Nakhon Phanom. Ngày 27 tháng 9 năm 1982, phía nam của Nakhon Phanom được tách ra để lập tỉnh mới Mukdahan, huyện Mukdahan được đổi tên thành Mueang Mukdahan và làm huyện thủ phủ của tỉnh mới.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 13 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 143 làng (muban). The town (thesaban mueang) Mukdahan nằm trên một phần của tambon Mukdahan và toàn bộ tambon Si Bun Rueang. Thị trấn (thesaban tambon) Dong Yen nằm trên toàn bộ tambon cùng tên. Có 12 tổ chức hành chính tambon.

STT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Mukdahan มุกดาหาร 6 31.860
2. Si Bun Rueang ศรีบุญเรือง - 7.014
3. Ban Khok บ้านโคก 13 8.254
4. Bang Sai Yai บางทรายใหญ่ 12 8.312
5. Phon Sai โพนทราย 13 8.130
6. Phueng Daet ผึ่งแดด 13 5.529
7. Na Sok นาโสก 16 9.656
8. Na Si Nuan นาสีนวน 10 6.992
9. Kham Pa Lai คำป่าหลาย 15 11.869
10. Kham Ahuan คำอาฮวน 15 11.517
11. Dong Yen ดงเย็น 14 9.827
12. Dong Mon ดงมอน 10 5.371
13. Kut Khae กุดแข้ 6 3.674

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]