Mueang Nong Khai (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mueang Nong Khai
เมืองหนองคาย
Số liệu thống kê
Tỉnh: Nong Khai
Văn phòng huyện: 17°52′48″B 102°44′30″Đ / 17,88°B 102,74167°Đ / 17.88000; 102.74167
Diện tích: 607,5 km²
Dân số: 142.825 (2005)
Mật độ dân số: 235,1 người/km²
Mã địa lý: 4301
Mã bưu chính: 43000
Bản đồ
Bản đồ Nong Khai, Thái Lan với Mueang Nong Khai

Mueang Nong Khai (tiếng Thái: เมืองหนองคาย) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Nong Khai, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là Phon Phisai của tỉnh Nong Khai, Phen của tỉnh Udon Thani, Sa KhraiTha Bo của tỉnh Nong Khai. Về phía bắc qua sông Mekongtỉnh Viêng Chăn của Lào.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 16 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 181 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Nong Khai nằm trên tambon Ni Mueang, Michai và một phần của tambon Pho Chai, Khun Wan, Hat Kham, Nong Kom Ko và Mueang Mi. Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Nong Song Hong nằm trên một phần của tambon Khai Bok Wan, Wiang Khuk nằm trên một phần của tambon cùng tên. Có 14 Tổ chức hành chính tambon.

STT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Nai Mueang ในเมือง 17 19.694
2. Mi Chai มีชัย 9 6.520
3. Pho Chai โพธิ์ชัย 12 14.269
4. Kuan Wan กวนวัน 7 5.565
5. Wiang Khuk เวียงคุก 8 6.295
6. Wat That วัดธาตุ 14 9.231
7. Hat Kham หาดคำ 16 15.264
8. Hin Ngom หินโงม 8 4.230
9. Ban Duea บ้านเดื่อ 16 7.269
10. Khai Bok Wan ค่ายบกหวาน 16 13.642
11. Song Hong สองห้อง 10 5.825
13. Phra That Bang Phuan พระธาตุบังพวน 14 10.546
16. Nong Kom Ko หนองกอมเกาะ 12 10.596
17. Pa Kho ปะโค 7 5.949
18. Mueang Mi เมืองหมี 7 4.415
19. Si Kai สีกาย 8 3.515

Các con số mất là tambon nay tạo thành huyện Sakhrai.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]