Muna Jabir Adam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Muna Jabir Adam trên bục (giữa)

Muna Jabir Adam (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1987) là một vận động viên người Sudan sinh ra ở Al-Ubayyid, người chuyên vượt rào 400 mét.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải đấu Địa điểm Thứ hạng Nội dung Chú thích
Representing  Sudan
2003 World Youth Championships Sherbrooke, Canada 6th 400 m 54.28
All-Africa Games Abuja, Nigeria 12th (h) 400 m 54.43
2004 World Junior Championships Grosseto, Italy 10th (sf) 400 m 54.49
2006 World Junior Championships Bắc Kinh, China 4th 400 m h 57.03
2007 All-Africa Games Algiers, Algérie 1st 400 m h 54.93 NR
3rd 4 × 400 m relay 3:34.84 NR
World Championships Osaka, Nhật Bản 15th (sf) 400 m h 55.65
Pan Arab Games Cairo, Ai Cập 1st 400 m h 56.07
2nd 4 × 100 m relay 47.43 NR
1st 4 × 400 m relay 3:38.56
1st Heptathlon 4594
2008 Olympic Games Beijing, China 20th (h) 400 m h 57.16

Thành tích cá nhân tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]

  • 200 mét - 23,88 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.[1]
  • 400 mét - 53,34 giây (2004)
  • 800 mét - 2:02,43 giây (2005) - kỷ lục quốc gia.
  • Vượt rào 100 mét - 14,31 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.
  • Vượt rào 400 mét - 54,93 giây (2007) - kỷ lục quốc gia.
  • Bảy môn phối hợp - 4977 điểm (2005) - kỷ lục quốc gia.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Muna Jabir Adam
  1. ^ “Sudanese athletics records”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.