Mycetia obovata
Giao diện
Mycetia obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Mycetia |
Loài (species) | M. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Mycetia obovata (Miq.) Kuntze |
Mycetia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Miq.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Mycetia obovata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Mycetia obovata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Mycetia obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mycetia obovata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.