Myrcia chapadensis
Myrcia chapadensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Myrcia |
Loài (species) | M. chapadensis |
Danh pháp hai phần | |
Myrcia chapadensis S.Moore, 1895 |
Myrcia chapadensis là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Myrcia chapadensis”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Myrcia chapadensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrcia chapadensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myrcia chapadensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.