Myrciaria ibarrae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myrciaria ibarrae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Myrciaria
Loài (species)M. ibarrae
Danh pháp hai phần
Myrciaria ibarrae
Lundell, 1961

Myrciaria ibarrae là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Lundell mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Myrciaria ibarrae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]