Myrmecophila crustacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myrmecophila crustacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Myrmecophila
Loài (species)M. crustacea
Danh pháp hai phần
Myrmecophila crustacea
Tagawa, 1967

Myrmecophila crustacea là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Tagawa mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Myrmecophila crustacea. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]