NEWS
Giao diện
NEWS | |
|---|---|
| Nguyên quán | Tokyo, Nhật Bản |
| Thể loại | Pop |
| Năm hoạt động | 2003–nay |
| Hãng đĩa | Johnny's Entertainment |
| Thành viên | Keiichiro Koyama Takahisa Masuda Shigeaki Kato Yuya Tegoshi |
| Cựu thành viên | Ryo Nishikido Tomohisa Yamashita Takahiro Moriuchi Hiroki Uchi Hironori Kusano |
| Website | www |
NEWS là một nhóm nhạc gồm 4 thành viên nam của Nhật Bản dưới sự điều hành của công ty Johnny & Associates. Tên của nhóm là sự kết hợp giữa các chữ cái đầu tiên của 4 hướng trong tiếng Anh (North, East, West và South).[1] Được thành lập năm 2003, đĩa đơn đầu tiên của nhóm là "NEWS Nippon".
Nhóm gồm các thành viên: Keiichiro Koyama, Takahisa Masuda,Nishikido Ryo, Shigeaki Kato và Yuya Tegoshi. Nhóm vẫn gồm 6 thành viên cho đến tháng 10 năm 2011, khi Yamashita Tomohisa và Nishikido Ryo quyết định rời khỏi nhóm để hoạt động độc lập.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | Tên đĩa | Thông tin trong Oricon | Album | ||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| BXH ngày | BHX tuần | BXH tháng | BXH năm | Doanh số | |||||||||||||
| 2003 | "News Nippon" (News ニッポン) | — | — | — | — | — | Touch | ||||||||||
| 2004 | "Kibō (Yell)" (希望~Yell~) | 1 | 1 | 3 | 13 | 395,406 | |||||||||||
| "Akaku Moyuru Taiyō" (紅く燃ゆる太陽) | 1 | 1 | 5 | 31 | 251,223 | ||||||||||||
| 2005 | "Cherish (NEWS song) (Cherish" チェリッシュ) | 1 | 1 | 4 | 32 | 261,980 | |||||||||||
| "Teppen" (てっぺん) | 1 | 1 | 2 | 34 | 245,209 | Pacific | |||||||||||
| 2006 | "Sayaendō/Hadashi no Cinderella Boy" (サヤエンドウ/裸足のシンデレラボーイ) | 1 | 1 | 1 | 39 | 222,848 | |||||||||||
| 2007 | "Hoshi o Mezashite" (星をめざして) | 1 | 1 | 2 | 13 | 310,505 | |||||||||||
| "Weeeek" | 1 | 1 | 2 | 10 | 376,261 | Color | |||||||||||
| 2008 | "Taiyō no Namida" (太陽のナミダ) | 1 | 1 | 2 | 19 | 291,447 | |||||||||||
| "Summer Time" | 1 | 1 | 2 | 23 | 258,820 | ||||||||||||
| "Happy Birthday (bài hát của NEWS)" | 1 | 1 | 2 | 26 | 242,581 | ||||||||||||
| 2009 | "Koi no ABO" (恋のABO) | 1 | 1 | 1 | 11 | 286,978 | Live | ||||||||||
| 2010 | "Sakura Girl" (さくらガール) | 1 | 1 | 3 | 25 | 232,752 | |||||||||||
| "Fighting Man" | 1 | 1 | 3 | 32 | 179,137 | TBA | |||||||||||
| "—" denotes a title that did not reach the chart. | |||||||||||||||||
Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | Thông tin | Vị trí cao nhất | Doanh số |
|---|---|---|---|
| 2005 | Touch
|
1 | 250,000+ [2] |
| 2007 | Pacific
|
1 | 250,000+ [3] |
| 2008 | Color
|
1 | 250,000+ [4] |
| 2010 | Live
|
1 | 185,204 [5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "NEWS Oricon Page". Oricon.
- ^ "RIAJ Certifications for April 2005". riaj.or.jp.
- ^ "RIAJ Certifications for November 2007". riaj.or.jp.
- ^ "RIAJ Certifications for November 2008". riaj.or.jp.
- ^ "RIAJ Certifications for September 2010". riaj.or.jp.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức Lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2007 tại Wayback Machine