Bước tới nội dung

Nakagawa, Tochigi

Nakagawa

那珂川町
Tòa thị chính Nakagawa
Tòa thị chính Nakagawa
Flag of Nakagawa
Cờ
Official seal of Nakagawa
Huy hiệu
Vị trí Nakagawa trên bản đồ tỉnh Tochigi
Vị trí Nakagawa trên bản đồ tỉnh Tochigi
Nakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Nakagawa
Nakagawa
Vị trí Nakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Nakagawa trên bản đồ Kantō
Nakagawa
Nakagawa
Nakagawa (Kantō)
Tọa độ: 36°44′17,5″B 140°10′17,4″Đ / 36,73333°B 140,16667°Đ / 36.73333; 140.16667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhTochigi
HuyệnNasu
Diện tích
 • Tổng cộng192,8 km2 (74,4 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng15,215
 • Mật độ79/km2 (200/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
324-0692
Điện thoại0287-92-1111
Địa chỉ tòa thị chínhBato 409, Nakagawa-machi, Nasu-gun, Tochigi-ken 324-0692
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimHorornis diphone
HoaErythronium japonicum
CâyPine

Nakagawa (那珂川町 (なかがわまち) Nakagawa-machi?)thị trấn thuộc huyện Nasu, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.215 người và mật độ dân số là 79 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 192,8 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nakagawa (Tochigi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.