Nannoparce poeyi
Giao diện
Nannoparce poeyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Nannoparce |
Loài (species) | N. poeyi |
Danh pháp hai phần | |
Nannoparce poeyi Grote & Robinson, 1865[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nannoparce poeyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Cuba và Cộng hòa Dominica.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nannoparce poeyi poeyi (Cuba và the Dominican Republic)
- Nannoparce poeyi haterius (Druce, 1888) (Mexico)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nannoparce poeyi tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nannoparce poeyi tại Wikimedia Commons