Bước tới nội dung

Nannoparce poeyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nannoparce poeyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nannoparce
Loài (species)N. poeyi
Danh pháp hai phần
Nannoparce poeyi
Grote & Robinson, 1865[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hyloicus poeyi Grote, 1865
  • Hyloicus poeyi haterius Druce, 1888

Nannoparce poeyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, CubaCộng hòa Dominica.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nannoparce poeyi poeyi (Cuba và the Dominican Republic)
  • Nannoparce poeyi haterius (Druce, 1888) (Mexico)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]