Nanoa enana
Nanoa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pimoidae |
Chi (genus) | Nanoa Hormiga, Buckle & Scharff, 2005 |
Loài (species) | N. enana |
Danh pháp hai phần | |
Nanoa enana Hormiga, Buckle & Scharff, 2005 |
Nanoa là một chi nhện trong họ Pimoidae.[1] Chi này chỉ gồm một loài Nanoa enana.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Nanoa enana tại Wikispecies
- Hormiga, Buckle & Scharff, 2005: Nanoa, an enigmatic new genus of pimoid spiders from western North America (Pimoidae, Araneae). Zoological Journal of the Linnean Society, vol. 145, tr. 249-262 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nanoa (tiếng Anh)
- Nanoa enana tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nanoa tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Nanoa enana (tiếng Anh)
- Nanoa enana tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Nanoa enana tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).