Nanohyla petrigena

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nanohyla petrigena
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Nanohyla
Loài:
N. petrigena
Danh pháp hai phần
Nanohyla petrigena
(Inger and Frogner, 1979)
Các đồng nghĩa[2]
  • Microhyla petrigena Inger and Frogner, 1979

Nanohyla petrigena là một loài ếch trong họ Nhái bầu.[2] Loài này có ở Brunei, Indonesia, Malaysia, và Philippines.[1][2] Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). Nanohyla petrigena. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T57889A58478677. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T57889A58478677.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b c Frost, Darrel R. (2021). Nanohyla petrigena (Inger and Frogner, 1979)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.1. American Museum of Natural History. doi:10.5531/db.vz.0001. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]