Bước tới nội dung

Nardia grollei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nardia grollei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Jungermanniaceae
Chi (genus)Nardia
Loài (species)N. grollei
Danh pháp hai phần
Nardia grollei
Váňa & D.G.Long, 2009

Nardia grollei là một loài Rêu trong họ Jungermanniaceae. Loài này được Váňa & D.G.Long mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Nardia grollei. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]