Nastra julia
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Nastra julia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Tông (tribus) | Moncini |
Chi (genus) | Nastra |
Loài (species) | N. julia |
Danh pháp hai phần | |
Nastra julia (Freeman, 1945) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nastra julia là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Texas phía nam đến central México.
Sải cánh dài 24–29 mm. Con trưởng thành bay quanh năm in miền nam Texas and từ tháng 4 đến tháng 10 in the rest of the range.
Ấu trùng ăn Cynodon dactylon. Adults feed on flower nectar.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Butterflies and Moths of North America Lưu trữ 2009-05-05 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Nastra julia tại Wikimedia Commons