Natica livida
Giao diện
Natica livida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Natica |
Loài (species) | N. livida |
Danh pháp hai phần | |
Natica livida Pfeiffer, 1840 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Natica livida là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 21 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 65 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Natica livida Pfeiffer, 1840. WoRMS (2010). Natica livida Pfeiffer, 1840. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419757 on 17 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Natica livida tại Wikispecies