Bước tới nội dung

Neckera curvata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neckera curvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Hypnales
Họ (familia)Neckeraceae
Chi (genus)Neckera
Loài (species)N. curvata
Danh pháp hai phần
Neckera curvata
Griff., 1843

Neckera curvata là một loài rêu trong họ Neckeraceae. Loài này được Griff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Neckera curvata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]