Neolepisorus ensatus
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Neolepisorus ensatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Neolepisorus |
Loài (species) | N. ensatus |
Danh pháp hai phần | |
Neolepisorus ensatus (Thunb.) Ching, 1940 |
Neolepisorus ensatus là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Thunb.) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Neolepisorus ensatus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neolepisorus ensatus tại Wikispecies