Bước tới nội dung

Neolepisorus ensatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Neolepisorus ensatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Neolepisorus
Loài (species)N. ensatus
Danh pháp hai phần
Neolepisorus ensatus
(Thunb.) Ching, 1940

Neolepisorus ensatus là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Thunb.) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Neolepisorus ensatus. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]