Bước tới nội dung

Neolucanus maximus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Neolucanus maximus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Lucaninae
Chi (genus)Neolucanus
Loài (species)N. maximus
Danh pháp hai phần
Neolucanus maximus
Houlbert, 1912

Neolucanus maximus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Houlbert mô tả khoa học năm 1912.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.