Neonauclea vinkiorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neonauclea vinkiorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Neonauclea
Loài (species)N. vinkiorum
Danh pháp hai phần
Neonauclea vinkiorum
Ridsdale

Neonauclea vinkiorum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Ridsdale mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]

Nơi sống[sửa | sửa mã nguồn]

Phạm vi bản địa của loài này là phía Tây New Guinea (Bán đảo Vogelkop). Nó là một loại cây bụi mọc chủ yếu ở khu vực nhiệt đới ẩm ướt.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Neonauclea vinkiorum. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Neonauclea vinkiorum”. 18 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]