Bước tới nội dung

Neoporus undulatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neoporus undulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dytiscidae
Chi (genus)Neoporus
Loài (species)N. undulatus
Danh pháp hai phần
Neoporus undulatus
(Say, 1823)

Neoporus undulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1823.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]