Nesolindsaea caudata
Nesolindsaea caudata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Lindsaeaceae |
Chi (genus) | Nesolindsaea |
Loài (species) | N. caudata |
Danh pháp hai phần | |
Nesolindsaea caudata (Hook.) Lehtonen & Christenh. |
Nesolindsaea caudata là một loài dương xỉ trong họ Lindsaeaceae. Loài này được Lehtonen & Christenh. mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Nesolindsaea caudata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Nesolindsaea caudata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nesolindsaea caudata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nesolindsaea caudata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.