Neticonazole

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neticonazole
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-{(E)-2-(Methylthio)-1-[2-(pentyloxy)phenyl]vinyl}}-1H-imidazole
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEBI
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H22N2OS
Khối lượng phân tử302.43 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CCCCCOc1ccccc1/C(=C\SC)/n2ccnc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H22N2OS/c1-3-4-7-12-20-17-9-6-5-8-15(17)16(13-21-2)19-11-10-18-14-19/h5-6,8-11,13-14H,3-4,7,12H2,1-2H3/b16-13+ KhôngN
  • Key:VWOIKFDZQQLJBJ-DTQAZKPQSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Neticonazole (INN) là một loại thuốc chống nấm imidazole để điều trị nhiễm nấm da.[1][2]

Neticonazole chỉ được chấp thuận sử dụng tại Nhật Bản. Nó được bán dưới dạng thuốc mỡ tại chỗ dưới tên thương mại Atolant.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nimura K, Niwano Y, Ishiduka S, Fukumoto R (tháng 8 năm 2001). “Comparison of in vitro antifungal activities of topical antimycotics launched in 1990s in Japan”. Int. J. Antimicrob. Agents. 18 (2): 173–8. doi:10.1016/S0924-8579(01)00365-X. PMID 11516941.
  2. ^ Tsuboi R, Matsumoto T, Ogawa H (tháng 5 năm 1996). “Hyperkeratotic chronic tinea pedis treated with neticonazole cream. Neticonazole Study Group”. Int. J. Dermatol. 35 (5): 371–3. doi:10.1111/j.1365-4362.1996.tb03644.x. PMID 8734665.