Neurotrichus gibbsii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neurotrichus gibbsii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Talpidae
Tông (tribus)Neurotrichini
Chi (genus)Neurotrichus
Loài (species)N. gibbsii
Danh pháp hai phần
Neurotrichus gibbsii
(Baird, 1857)[2]

Neurotrichus gibbsii là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Baird mô tả năm 1858.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hammerson, G. (2008) Neurotrichus gibbsii Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neurotrichus gibbsii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Neurotrichus gibbsii tại Wikimedia Commons