Bước tới nội dung

Neverita didyma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neverita didyma
Polinices didyma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Phân họ (subfamilia)Polinicinae
Chi (genus)Neverita
Loài (species)N. didyma
Danh pháp hai phần
Neverita didyma
(Röding, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Albula didyma Röding, 1798
  • Natica ampla Iwakawa, 1900
  • Natica chemnitzii Récluz in Chenu, 1843 (doubtful synonym)
  • Natica didyma (Röding, 1798)
  • Natica glaucina Lamarck, J.B.P.A. de, 1822
  • Natica lamarckiana Reeve, L.A., 1855
  • Natica petiveriana Récluz, C. in Chenu, J.C., 1843
  • Natica problematica Reeve, L.A., 1855
  • Natica robusta Dunker, R.W., 1860
  • Neverita bicolor Philippi, 1849
  • Neverita didyma (Röding, 1798)
  • Polinices didyma (Röding, 1798)
  • Polinices ephebus Hedley, 1915
  • Polinices papyracea Busch, von dem in Philippi, R.A., 1845
  • Polinices (Glossaulax) aulacoglossa Pilsbry, H.A. & E.G. Vanatta, 1908, "1909"
  • Polinices (Glossaulax) ephebus Hedley, C., 1915

Ốc ngọc lớn, còn gọi là ốc ngọc đi-đi-ma hay ốc mỡ trơn (Neverita didyma), tên tiếng Anh: bladder moon snail/shell hoặc ball/hepatic moon snail, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae (họ Ốc ngọc).[1]

Egg mass, sand collar, của Polinices didyma

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Polinices didyma (Röding, 1798). Gofas, S. (2009). Polinices didyma (Röding, 1798). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=225263 on 17 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]