Ngô Tử Xung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngô Tử Xung
Felix Ng
吳子冲
Hiện trường luyện tập đấu kiếm phim "Thất công chúa"
Sinh13 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
 Hồng Kông
Quốc tịch Trung Quốc (Hồng Kông)
Tên khácVương tử đấu kiếm
Dân tộcHán
Trường lớpTrường Tiểu học Thiên chúa giáo Du Ma Địa
Downside School
Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Mở Hồng Kông
Nghề nghiệpDiễn viên • Người mẫu
Năm hoạt động2013 đến nay
Tổ chứcStarzpeople (2013 - nay)
TVB (2017 - nay)
Tác phẩm nổi bật"Thất công chúa" vai Trương Văn Hào
"Kho báu định mệnh" vai Lam Dịch Thần
Chiều cao187 cm (6 ft 2 in)
Cân nặng73 kg (161 lb)
Người thânEm trai: Bernard Ngô Tử Hạo[1]
Giải thưởngDanh sách giải thưởng
Ngô Tử Xung
Tiếng Trung吳子冲

Ngô Tử Xung (tiếng Trung: 吳子冲, tiếng Anh: Felix Ng Chi Chung; sinh ngày (1991-12-13)13 tháng 12 năm 1991[2]). Là nam diễn viên và người mẫu Hồng Kông, hiện là nghệ sĩ hợp đồng người quản lý của TVB[3].

Kinh nghiệm cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Cha của Ngô Tử Xung là chủ nhiệm cấp cứu Sở Cứu hỏa Hồng Kông đã về hưu[4], em trai là vận động viên Đấu kiếm Hồng Kông - Ngô Tử Hạo. Tử Xung từng học tại Trường Tiểu học Thiên chúa giáo Du Ma Địa (đường Hải Hoằng), lên lớp 3 bắt đầu học đấu kiếm. Sau khi tốt nghiệp Tiểu học năm 2002, tự mình tới Somerset Tây Nam nước Anh sinh sống và theo học tại trường nội trú Thiên chúa giáo Downside (Downside School) đến năm 2009. [5][6] Năm 2013 tốt nghiệp Cử nhân Khoa học Xã hội và Nhân văn Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Mở Hồng Kông, lúc còn đi học đã bắt đầu làm người mẫu bán thời gian, từng tham gia "Cuộc bầu chọn hoa khôi hoa vương trường đại học FACE USTAR" lần thứ 4 do "FACE" tổ chức năm 2013[7] và đoạt Quán quân. Cùng năm 2013, anh cùng bạn gái Thái Gia Hân mở một tiệm thời trang trên mạng Instagram, sau đó không lâu thì mở một cửa hàng vật lý tại Trung tâm thương mại Hảo Cảnh Vượng Giác[2], nhưng hiện giờ cửa hàng này đã đóng cửa.

Tháng 6 năm 2017, Ngô Tử Xung cho rằng bản thân đã tham gia nhiều show thời trang của các thương hiệu lớn, nhưng điều này lại làm sự nghiệp đi vào bế tắc[8], hơn nữa những ngày tháng có thể dựa vào vẻ bề ngoài và tuổi trẻ để kiếm tiền của người mẫu cũng có hạn, cho nên lúc đang ở Malaysia làm việc nhìn thấy quảng cáo chiêu mộ lớp huấn luyện nghệ sĩ khóa 29 của TVB liền báo danh[8]. Tháng 4 năm sau đó chính thức trở thành nghệ sĩ hợp đồng cơ bản trực thuộc TVB và tiếp tục làm người mẫu cho Starz People[9]. Năm 2018, anh cùng các bạn học cùng khóa huấn luyện nghệ sĩ Trâu Triệu Đình, Trình Hạo Tuấn, Trịnh Tuyển Hy, Hà Tấn Lạc và những người bạn khác thành lập nhóm bóng rổ nghiệp dư "Thực tập sinh"[10]. Năm 2020 cũng tham gia đội bóng rổ "Trại Thành chế tạo"[11] gồm hơn 20 người mẫu nam ở Hong Kong, thường tham gia các trận đấu bóng nghiệp dư. Tháng 8 năm 2021, anh được giám chế Trần Duy Quán đánh giá cao, giao cho anh vai diễn "Trương Văn Hào" trong phim truyền hình TVB "Thất công chúa" và nhận được chú ý[12][13], cũng là lần đầu tiên anh nhận được đề cử "Nam diễn viên tiến bộ vượt bậc" tại "Lễ trao giải TVB 2021".

Tháng 3 năm 2022, Ngô Tử Xung chuyển sang ký hợp đồng người quản lý, vào năm 2023 diễn vai "Lam Dịch Thần" trong phim "Kho báu định mệnh", lại lần nữa nhận được chú ý.[14][15][16]

Tác phẩm diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát sóng Kênh phát sóng Tên phim Vai diễn Ghi chú
2018 TVB Jade Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Thằng hư hỏng C Tập 231
Thầy vũ đạo Tập 278
Khách du lịch nam Tập 308
Nam thần Tập 357
Bảo Kiếm Tập 406, 454
Baby đến rồi BB來了 Phú nhị đại B Tập 3
Câu chuyện khởi nghiệp 再創世紀 Vệ sĩ của Phương Tùng Âm Tập 5
Thưa ngài thẩm phán 是咁的,法官閣下 Học sinh Tập 4, 5, 7
Sàn đấu huynh đệ 兄弟 Nhân viên Uy Tín Tập 9
2019 Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Nam chính quảng cáo Tập 485
Nam chính "Sự lãng mạn của come out" Tập 535
Giám khảo "Hồng Kông cùng Hip Hop" Tập 542
Bạn của Chu Thiên Thê Tập 555
Bạn trai cũ của Đàm Khả Thanh Tập 580
Nam chính Tào tổng lúc trẻ Tập 588, 676
Giám khảo cấp sao Tập 675
Sư phụ Kim cang môn A Tập 687
Nam diễn viên chính Tập 698
Khương Thông Tập 737
Nữ thần thám 福爾摩師奶 Đặng Sinh Tập 1
Thiết Thám/ Cảnh sát thép 鐵探 Lâm Xung
Người hùng blouse trắng 白色強人 Cầu thủ khúc côn cầu Tập 1, 18
Ngày tốt lành 好日子 Vũ công Tập 11
Mười hai truyền thuyết 十二傳說 Nhân viên tòa soạn Tập 9, 10, 13, 22
Kỳ án Bao Thanh Thiên 包青天再起風雲 Người máu xanh Tập 17
Đại gia hàng xóm 街坊財爺 Thủ hạ của Đới Kim Tể
Youku Phi hổ cực chiến 2 飛虎之雷霆極戰 Thành viên đội Phi hổ
TVB Jade Tòa nhà Kim Tiêu 金宵大廈 Khách Tập 16
Xác chết Tập 17
Giải quyết sư 解決師 Nhân viên siêu thị Tập 2
Truy tìm nàng giọng cao 牛下女高音 Trợ thủ của KC Tập 10
Câu chuyện thời đại số 堅離地愛堅離地 Thanh niên Tập 1 - 3, 7
Người vợ đa năng 多功能老婆 Chủ quản canteen Tập 23
2020 Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Hoàng đế Tập 746
Mã Minh Tập 812
Cừu Gia Tập 955
Đồng tiền có tội 黃金有罪 Nhân viên cứu hộ Tập 1
Bằng chứng thép 4 法證先鋒IV Nhân viên công tác Tập 1
Đặc cảnh sân bay 機場特警 Hầu Lập Triết
Hàng ma đích 2.0 降魔的2.0 Cảnh sát hình sự
Những người tôi từng yêu 那些我愛過的人 Chồng của bạn học cũ Phương Thư Văn Tập 17
Sát thủ 殺手 Khách làng chơi Tập 15
Cặp đôi Tập 22, 24
Nhử mồi 迷網 Ngũ Tử Quang (Don) Tập 22 - 25
Phản hắc lộ nhân giáp 反黑路人甲 Thằng Tài
Đặc công C9/ Vợ tôi là đặc công C9特工 Sát thủ Tập 1
Mất dấu 3 使徒行者3 Cảnh viên Tập 4, 13
Nhân chứng rắc rối 木棘証人 Thủ hạ của W Tập 8, 12
Bước qua ranh giới II 踩過界II Alfred Tập 5
myTV Gold [17] Sải bước tiến lên 大步走 Người chơi nhạc Tập 3
Youku Phi phàm tam hiệp 非凡三俠 Người đóng thế
myTV Gold [18] Tình yêu không ranh giới 愛美麗狂想曲 Nhân viên Tập 4 - 6, 10 - 13, 17 - 18
2021 TVB Jade Lực lượng phản ứng 2021 陀槍師姐2021 Thủ hạ của tên buôn ma túy Tập 1, 25 - 27
Mất trí 24 giờ 失憶24小時 Cảnh sát hình sự Tập 21
Vạch tội 伙記辦大事 Tập 6, 22
Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Lý An Tập 1217
Diễn viên A Tập 1221
Nghịch thiên kỳ án 逆天奇案 Cảnh viên mặc quân phục
Con chúng mình là nhất 寶寶大過天 Tài Tuấn Tập 4
Thất công chúa 七公主 Trương Văn Hào (Aden) Vai phụ
Chuyện nhà họ Quách 我家無難事 Khách Tập 2, 3, 8
Hải quan tinh anh 把關者們 Mạc Khải Cam
Thanh xuân tâm thành chi tái khởi thanh xuân 青年心城之撐起青春 Khách Tập 1
Hoán đổi chân tướng 換命真相 Bác sĩ Tập 23, 24
Quyền vương 拳王 Trương Cường
Khán giả Tập 4
Thí sinh Tập 10
Khách Tập 13, 23
Youku Phi hổ cực chiến 3 飛虎之壯志英雄 Thành viên đội Phi hổ
2022 TVB Jade Anh hùng thiết quyền 鐵拳英雄 Thủ hạ của Bành gia
Mái ấm gia đình 4 愛·回家之開心速遞 Thập Nhị thiếu Tập 1578
Oppa Tập 1582
Người lạ mặt song sinh 雙生陌生人 Nhiên
Lời sám hối muộm màng 2 十八年後的終極告白2.0 Ray
Mẹ tôi và bóng bàn 回歸光影頌:母親的乒乓球 Phụ huynh
Yêu em lúc ngây thơ 童時愛上你 Phóng viên Tập 17
Người hùng blouse trắng II 白色強人II Người bị thương Tập 14
Nhân viên FEHD Tập 21
Hộ vệ thầm lặng 黯夜守護者 Sếp Trình Tập 10
2023 Kho báu định mệnh 新四十二章 Lam Dịch Thần (Ronald) Vai phụ
Biệt đội tàng hình 隱形戰隊 Đới Giai Tập 28
myTV Gold Liên minh moi tiền OPM Thủ hạ của Thao Tập 2
TVB Jade Cánh cửa bí mật 隱門 Eric Tập 3, 5 - 7
Ma nữ si tình 靈戲逼人 Lữ Trí Kiệt Vai phụ
Youku Phá độc cường nhân 破毒强人 Phú nhị đại Tập 2, 11
Kẻ bàng quan 旁觀者 Cường Tập 2
Romeo và Chúc Anh Đài 羅密歐與祝英台 La Mật Lâm Vai phụ
Chờ phát sóng Quan kiểm khống phi thường 非常檢控觀
Nhóc con thần kỳ 神耆小子

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát sóng Tên phim Vai diễn Ghi chú
2014 Maggie thân yêu 親愛的瑪姬 Lâm Trác Tín Vai chính, điện ảnh ngắn[19]
2016 Thần bài Macau 3 賭城風雲III Anh em của Vincent

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát sóng Kênh phát sóng Tên chương trình Ghi chú
2013 Now TV Song lương kế 雙梁計 Khách mời ngày 20/11
2016 ViuTV 對不起 標籤你 Khách mời tập 9
2017 Astro Gọi tôi là nam thần mùa 2 叫我男神 Khách mời tập 2
TVB Jade Tôi yêu EYT 我愛EYT Khách mời tập 4
Lễ trao giải TVB 2017 萬千星輝賀台慶 2017 Tham gia biểu diễn
Hoan lạc mãn Đông Hoa 2017 歡樂滿東華2017
2018 Vua khai vận năm mới 新春開運王 Tham gia biểu diễn tập 3
Trải nghiệm lại sơ tâm của Cổ Cự Cơ 古巨基初心再體驗 Tham gia biểu diễn
2019 存款保障最安心 Tập 4, diễn vai nhân viên ngân hàng
2021 Cấm độc toàn tiếp xúc 禁毒全接觸 Tham gia biểu diễn
Minh tinh vận động hội 明星運動會 Thi đấu hạng mục bóng rỗ
Bác sĩ, tôi không muốn bệnh nữa 醫醫,我不想再病了 Tập 13, diễn vai tiếp viên hàng không

Chương trình phát thanh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát sóng Kênh phát thanh Tên chương trình Ghi chú
2013 Metro Info Cửa hàng giải trí chính hãng 娛樂旗艦店 Khách mời

Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát sóng Kênh phát sóng Tên chương trình Ghi chú
2018 - 2019 TVB Jade Y Angle Bắt đầu từ tập ngày 7/7[20]

Dẫn chương trình cùng với Đàm Gia Nghi, Đàm Vĩnh Hạo, Huỳnh Đình Phong, Lạc Dận Minh, Trần Ước LâmTô Khả Hân

2022 MyTV SUPER Năm Hổ đủ Chill ăn uống 虎年夠Chill食玩遊 Dẫn chương trình cùng với Lâm Tú Di, Vu Miểu, Trương Ngạn Bác, Châu Bách Ân, Thang Chi Hân, Lê Thụy Nghiệp, Huỳnh Oánh Nguyệt

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm phát hành Tên bài hát Ca sĩ
2013 Không cần không nhớ 不要不記得 Liên Thi Nhã
2015 Nhớ laị·Che chở 回憶·守護 CHOCO

Quảng cáo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thương hiệu Sản phẩm
2015 SONY Xperia C4 Dual - Hưởng thụ hơn
Xperia ‪C5 Ultra Dual - Đồng điều hơn
2019 Scotch Khăn lau sàn và khử trùng - Loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn, làm sạch khử trùng qua một lần sử dụng

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đơn vị trao giải Giải thưởng Tác phẩm Kết quả
2013 Cuộc bầu chọn hoa khôi hoa vương trường đại học FACE USTAR Hoa vương Quán quân
2022 Lễ trao giải TVB 2021 Nam diễn viên tiến bộ vượt bậc "Thất công chúa", "Hải quan tinh anh" Đề cử

Nguồn tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Vương tử đấu kiếm - Ngô Tử Hạo”. Sundaykiss 香港親子育兒資訊共享平台 (bằng tiếng Anh). 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ a b “熱爆娛樂: 唔想做樓奴  90後情侶死慳博買鋪 [FACE - 413 - 大專校園] MF,”. 熱爆娛樂. 22 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ “吳子冲 Felix Ng - Tư liệu nghệ sĩ TVB - tvb.com”. artiste.tvb.com. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ “第8110 號公告 香港消防事務長期服務獎章 - 第12頁” (PDF). 香港特別行政區政府憲報. 27 tháng 6 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ “Felix 吳子冲 trên Instagram: "Great to see the teachers, my inspiring teachers Time flys 🏫". Instagram. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
  6. ^ “Felix 吳子冲 trên Instagram: "This is how I grew up😁". Instagram. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ 張嘉敏 (12 tháng 3 năm 2020). “【開心速遞】騷肌斬叉燒馬明係校草冠軍 原名吳子沖人稱劍擊王子”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
  8. ^ a b “【吳子冲專訪】感激監製逐句逐句對白執 吳子冲堅持上鄭丹瑞課堂 寧放棄為大品牌行巴黎時裝騷”. 明周娛樂 (bằng tiếng Trung). 4 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  9. ^ HK, Harper's BAZAAR (22 tháng 8 năm 2018). “本地薑都有小鮮肉!要立即 Follow 的演藝圈男新人”. www.harpersbazaar.com.hk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  10. ^ “練習生 (@traineeofficial) trên Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  11. ^ “柴城製造 (@madeinchaicity) • Ảnh và video trên Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  12. ^ “七公主|「暖男」吳子冲疑戀老師黃翠如 真·劍擊王子苦練20年終派上用場 - 晴報 - 娛樂 - 中港台”. skypost.ulifestyle.com.hk (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  13. ^ 林迅景 (20 tháng 8 năm 2021). “七公主|吳子冲一場戲排廿次搣甩壞習慣 監製:嗰時俾我鬧到七彩”. 香港01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  14. ^ “新四十二章丨吳子冲演街頭詩人角色影射「松島安」 酷爆奸人預告:一路殺到最後 - 晴報 - 娛樂 - 中港台”. skypost.ulifestyle.com.hk (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  15. ^ https://www.facebook.com/onccnews (15 tháng 2 năm 2023). “與龔嘉欣有大量感情戲 吳子冲:拍攝初期難免緊張”. on.cc東網 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  16. ^ “【新四十二章】吳子冲感謝龔嘉欣幫忙入戲 「奔雷手」鄭家生3招保敏捷身手 - 香港經濟日報 - TOPick - 娛樂”. topick.hket.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  17. ^ “《大步走》從跑步悟出斷捨離 myTV Gold搶先睇”. www.bastillepost.com. 15 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
  18. ^ “李佳芯擔正myTV SUPER原創劇 《愛美麗狂想曲》尋覓真愛 - 香港經濟日報 - TOPick - 特約”. topick.hket.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
  19. ^ “The Flow Of Words trên Instagram: "─新人演員 專業態度:吳子冲...". Instagram. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2023.
  20. ^ “《Y Angle》每集內容 - 2018.07.07 - 夜釣墨魚樂”. TVB. 7 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]