Bước tới nội dung

Nguyễn Đức Hòa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nguyễn Đức Hòa
Quốc giaViệt Nam
Sinh13 tháng 7, 1989 (35 tuổi)
Cần Thơ
Danh hiệuĐại kiện tướng (cờ vua) (2014)
Elo cao nhất2518 (tháng Một năm 2015)

Nguyễn Đức Hòa (sinh ngày 13 tháng Bảy năm 1989) là một đại kiện tướng cờ vua người Việt Nam. Từ năm 2012 đến 2014 Nguyễn Đức Hòa đã 3 năm liên tiếp đoạt chức vô địch quốc gia. Ở đấu trường quốc tế, anh được gọi vào đội tuyển cờ vua Việt Nam đoạt huy chương đồng nội dung đồng đội giải vô địch châu Á các năm 2012 và 2014.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguyễn Đức Hòa đoạt chức vô địch quốc gia 3 năm liên tiếp từ 2012 đến 2014. Anh cũng giành được những thành tích cao ở các giải cờ quốc tế, đã từng vô địch các giải Penang (2012,[1] 2015[2]), Bhubaneswar (2017[3]), Bhopal (2017[4]), Mumbai (2017[5]).

Nguyễn Đức Hòa từng được gọi vào đội tuyển cờ vua Việt Nam thi đấu giải Olympiad cờ vua các năm 2010, 2012 và 2014[6]giải vô địch cờ vua châu Á các năm 2012 và 2014.[7]

Năm 2011, Nguyễn Đức Hòa được phong danh hiệu Kiện tướng quốc tế (IM)[8], ba năm sau anh được phong danh hiệu Đại kiện tướng (GM).[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 4th Penang Heritage City International Open 2012”. chess-results.com.
  2. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 7th Penang Heritage City International Chess Open 2015”. chess-results.com.
  3. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 10th KiiT International Chess Festival - 2017 (Category - A)”. chess-results.com.
  4. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - Bhopal International GM Chess Tournament- 2017”. chess-results.com.
  5. ^ “Chess-Results Server Chess-results.com - 10TH MUMBAI MAYOR'S CUP INTERNATIONAL OPEN CHESS TOURNAMENT 2017 GROUP - A”. chess-results.com.
  6. ^ “OlimpBase :: Men's Chess Olympiads :: Nguyễn Đức Hòa”. www.olimpbase.org.
  7. ^ “OlimpBase :: Men's Asian Team Chess Championship :: Nguyễn Đức Hòa”. www.olimpbase.org.
  8. ^ “FIDE Title Applications (GM, IM, WGM, WIM, IA, FA, IO)”. ratings.fide.com.
  9. ^ “FIDE Title Applications (GM, IM, WGM, WIM, IA, FA, IO)”. ratings.fide.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]