Người Venezuela gốc Nhật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Người Venezuela gốc Nhật
Japonés Venezolano
Tổng dân số
1,172[1][2][3]
Khu vực có số dân đáng kể
Caracas, Puerto La Cruz
Ngôn ngữ
Tây Ban Nha, Nhật, Anh
Tôn giáo
Công giáoPhật giáo
Sắc tộc có liên quan
Nhật hệ nhân

Người Venezuela gốc Nhật (tiếng Tây Ban Nha: Japonés Venezolano; tiếng Nhật: 日系ベネズエラ人, Nikkei Benezuerajin) là công dân Venezuela có tổ tiên là người Nhật Bản toàn bộ hoặc một phần. Làn sóng người Nhật đầu tiên đến Venezuela vào năm 1931.[4]

Ngôn ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết người Venezuela gốc Nhật chỉ nói tiếng Tây Ban Nha. Chỉ một số được chọn có thể nói tiếng Nhật, trong khi những người khác có trình độ học vấn cao hơn nói tiếng Anh. Thậm chí có một số trường học ở Venezuela dạy tiếng Anh cho những cư dân Nhật Bản gần đây.

Tôn giáo[sửa | sửa mã nguồn]

Phần lớn người Venezuela gốc Nhật Bản theo đạo Thiên chúa hoặc Công giáo La Mã, trong khi phần còn lại là theo Phật giáo.

Cá nhân đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ベネズエラ・ボリバル共和国(Bolivarian Republic of Venezuela)”. 外務省 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ “Japan-Venezuela Relations (Basic Data)”. 外務省 (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ 352 Japanese nationals in Venezuela (October 2017) + 820 Japanese descendants in Venezuela (2017 estimate)
  4. ^ https://books.google.com/books?id=8P2SAgAAQBAJ&pg=PA50&lpg=PA50&dq=Population+of+Japanese+in+Venezuela&source=bl&ots=teM0ryZBta&sig=nIZ-u8XPJOgt155ZR26-hIG9YrM&hl=en&sa=X&ved=0CB8Q6AEwATgKahUKEwiRxMijxfrHAhWBzYAKHfOWDgE#v=onepage&q=Venezuela&f=false Japanese Diasporas: Unsung Pasts, Conflicting Presents and Uncertain Futures

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]