Nhau thai
Nhau thai | |
---|---|
![]() Nhau thai | |
![]() Nhau thai người | |
Chi tiết | |
Tiền thân | decidua basalis, chorion frondosum |
Định danh | |
Latinh | Placento |
MeSH | D010920 |
TE | Bản mẫu:TerminologiaEmbryologica |
Thuật ngữ giải phẫu |
Nhau thai (gọi tắt là nhau, còn được gọi là rau thai) là một cơ quan nối phôi đang phát triển với thành tử cung với chức năng cung cấp chất dinh dưỡng, thải chất thải và trao đổi khí qua máu với cơ thể mẹ. Nhau thai thật sự được định nghĩa đối với các loài thú Eutheria, nhưng cũng có thể gặp ở một vài loài rắn và thằn lằn ở các mức độ phát triển khác nhau đến cấp độ thú.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Pough et al. 1992. Herpetology: Third Edition. Pearson Prentice Hall:Pearson Education, Inc., 2002.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhau thai. |
![]() |
Tra placenta trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Additional Human placenta photography Lưu trữ 2012-12-25 tại Wayback Machine
- The Placenta, gynob.com, with quotes from Williams Obstetrics, 18th Edition, F. Gary Cunningham, M.D., Paul C. MacDonald, M.D., Norman F. Grant, M.D., Appleton & Lange, Publishers.