Niveria maltbiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Niveria maltbiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Triviidae
Phân họ (subfamilia)Triviinae
Chi (genus)Niveria
Loài (species)N. maltbiana
Danh pháp hai phần
Niveria maltbiana
(Schwengel and McGinty, 1942)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pusula maltbiana (Schwengel & McGinty, 1942)
  • Trivia maltbiana Schwengel & McGinty, 1942 (danh pháp gốc)

Niveria maltbiana là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Triviidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 13 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 91 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Niveria maltbiana (Schwengel & McGinty, 1942). Bouchet, P. (2011). Niveria maltbiana (Schwengel & McGinty, 1942). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=555856 on 13 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]