Nong động mạch phổi bằng bóng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nông động mạch phổi bằng bóng (BPA) là một thủ thuật xâm lấn tối thiểu mới nổi để điều trị tăng huyết áp động mạch phổi mạn tính (CTEPH) ở những người không phù hợp với phẫu thuật cắt phổi động mạch phổi (PTE) hoặc vẫn còn bị tăng áp phổi.[1][2]

Phương pháp này sử dụng bóng bay để mở các động mạch phổi đã bị thu hẹp hoặc bị chặn bởi các mạng, dải và mô sợi và do đó khôi phục lưu lượng máu đến phổi, giảm khó thở và cải thiện khả năng chịu đựng tập thể dục. Vẫn còn nhiều dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả của nó.[3][4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Balloon Pulmonary Angioplasty | UC San Diego Health”. UC Health - UC San Diego (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ Brenot, Philippe; Mayer, Eckhard; Ghofrani, Hossein-Ardeschir; Kurzyna, Marcin; Matsubara, Hiromi; Ogo, Takeshi; Meyer, Bernhard C.; Lang, Irene (ngày 31 tháng 3 năm 2017). “Balloon pulmonary angioplasty in chronic thromboembolic pulmonary hypertension”. European Respiratory Review (bằng tiếng Anh). 26 (143): 160119. doi:10.1183/16000617.0119-2016. ISSN 1600-0617. PMID 28356406.
  3. ^ Sirenko, Yuriy; Coghlan, Gerry; Kaymaz, Cihangir; Mahdhaoui, Abdallah; Dijk, Van; J, Arie P.; Srbinovska-Kostovska, Elizabeta; Schwerzmann, Markus; Wikström, Gerhard (ngày 1 tháng 1 năm 2016). “2015 ESC/ERS Guidelines for the diagnosis and treatment of pulmonary hypertensionThe Joint Task Force for the Diagnosis and Treatment of Pulmonary Hypertension of the European Society of Cardiology (ESC) and the European Respiratory Society (ERS): Endorsed by: Association for European Paediatric and Congenital Cardiology (AEPC), International Society for Heart and Lung Transplantation (ISHLT)”. European Heart Journal (bằng tiếng Anh). 37 (1): 67–119. doi:10.1093/eurheartj/ehv317. ISSN 0195-668X. PMID 26320113.
  4. ^ Saggar, R.; Kao, S. D.; Khan, S. N.; Moriarty, J. M. (ngày 23 tháng 7 năm 2018). “Balloon Pulmonary Angioplasty for Chronic Thromboembolic Pulmonary Hypertension”. CardioVascular and Interventional Radiology (bằng tiếng Anh). 41 (12): 1826–1839. doi:10.1007/s00270-018-2012-2. ISSN 1432-086X. PMID 30039506.(cần đăng ký mua)