Noturus baileyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Noturus baileyi
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Siluriformes
Họ: Ictaluridae
Chi: Noturus
Loài:
N. baileyi
Danh pháp hai phần
Noturus baileyi
W. R. Taylor, 1969

Noturus baileyi là một loài cá da trơn. Có ít thông tin về loài này, và các loài trong chi Noturus.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này là một loài cá nhỏ trong họ Ictaluridae, có độ dài tối đa là 5 cm. Nó có màu nâu ở trên và trắng-vàng ở dưới. Nó có bốn xương khớp ở phía sau loài này.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này đặc hữu ở Vườn quốc gia Dãy núi Great Smoky, Tennessee. Vào năm 1957, nhà máy thủy điện Chilhowee được đóng cửa và môt loài cá được cho vào công viên, để cải tiến việc câu có ở đây, gây ra tuyệt chủng cục bộ. Loài này được cho là tuyệt chủng cho đến năm 1980, khi một quần thể nữa được tìm thấy ở quận Monroe, Tennessee.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NatureServe (2013). Noturus baileyi. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2013: e.T14899A19034168. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T14899A19034168.en. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.