Nyctocalos cuspidatum
Nyctocalos cuspidatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Bignoniaceae |
Chi (genus) | Nyctocalos |
Loài (species) | N. cuspidatum |
Danh pháp hai phần | |
Nyctocalos cuspidatum (Blume) Miq., 1867 |
Nyctocalos cuspidatum là một loài thực vật có hoa trong họ Chùm ớt. Loài này được (Blume) Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Nyctocalos cuspidatum”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Nyctocalos cuspidatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nyctocalos cuspidatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nyctocalos cuspidatum”. International Plant Names Index.
- “Nyctocalos cuspidatum”. Vườn thực vật hoàng gia Kew. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.