Bước tới nội dung

Nynorsk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nynorsk
nynorsk
Phát âm[ˈnyːnɔʂk] hoặc [ˈnyːnɔʁsk]
Sử dụng tạiNa Uy
Tổng số người nóikhông có
(chỉ ở dạng viết)
Phân loạiẤn-Âu
Ngôn ngữ tiền thân
Dạng chuẩn
Nynorsk (chính thức)
Høgnorsk (không chính thức)
Hệ chữ viếtLatinh (Bảng chữ cái tiếng Na Uy)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Na Uy
Hội đồng Bắc Âu
Quy định bởiHội đồng tiếng Na Uy
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1nn
ISO 639-2nno
ISO 639-3nno
GlottologKhông có
Linguasphere52-AAA-ba to -be

Nynorsk (Na Uy mới) là một trong hai ngôn ngữ viết tiêu chuẩn trong tiếng Na Uy, ngôn ngữ còn lại là Bokmål. Ngôn ngữ chuẩn này được sáng tạo bởi Ivar Aasen vào giữa thế kỷ 19, nhằm tạo thêm sự lựa chọn bổ sung cho chữ viết tiếng Đan Mạch đang phổ biến ở Na Uy thời đó.

27% người Na Uy sử dụng cách viết bằng Nynorsk, phổ biến nhất là ở các hạt Rogaland, Hordaland, Sogn og FjordaneMøre og Romsdal, chủ yếu nằm ở Tây Na Uy.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]