Ochropleura leucogaster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ochropleura leucogaster
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Ochropleura
Loài (species)O. leucogaster
Danh pháp hai phần
Ochropleura leucogaster
Freyer, 1831
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua leucogaster
  • Agrotis leucogaster
  • Rhyacia leucogaster

Ochropleura leucogaster[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is found near Địa Trung Hải, miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Liban, IsraelBắc Phi.

Sải cánh dài 32–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 tùy theo địa điểm. Có hai lứa trưởng thành một năm.

Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Ochropleura leucogaster tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.