Bước tới nội dung

Ocinebrina hispidula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ocinebrina hispidula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Ocinebrina
Loài (species)O. hispidula
Danh pháp hai phần
Ocinebrina hispidula
(Pallary, 1904)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Murex acanthophorus Monterosato, 1875
    Murex erroneus Monterosato in Poirier, 1883
    Muricopsis erroneus Monterosato in Settepassi, 1977
    Muricopsis personatus Monterosato in Settepassi, 1977
    Ocenebra erroneus (Monterosato in Poirier, 1883)
    Ocenebra erroneus var. major Pallary, 1906
    Ocenebra erroneus var. minor Pallary, 1906
    Ocinebrina edwardsi var. albina Pallary, 1906
    Ocinebrina edwardsi var. cincta Pallary, 1906
    Ocinebrina edwardsi var. hispidula Pallary, 1904
    Ocinebrina edwardsi var. mutica Pallary, 1906

Ocinebrina hispidula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]