Octomeria wawrae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Octomeria wawrae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Octomeria
Loài (species)O. wawrae
Danh pháp hai phần
Octomeria wawrae
Rchb.f. ex Wawra

Octomeria wawrae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. ex Wawra mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Octomeria wawrae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]