Oeonia curvata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oeonia curvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Oeonia
Loài (species)O. curvata
Danh pháp hai phần
Oeonia curvata
Bosser

Oeonia curvata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Bosser mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Oeonia curvata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]