Oliva amethystina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva amethystina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. amethystina
Danh pháp hai phần
Oliva amethystina
(Röding, 1798)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Oliva annulata Gmelin, 1791

Oliva amethystina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]