Oliva chrysoplecta
Giao diện
Oliva chrysoplecta | |
---|---|
![]() Oliva chrysoplecta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. chrysoplecta |
Danh pháp hai phần | |
Oliva chrysoplecta Tursch & Greifender, 1989[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oliva (Acutoliva) chrysoplecta Tursch & Greifender, 1989 |
Oliva chrysoplecta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Tursch B. & Greifender D. (1989). Oliva chrysoplecta, sp. N., a familair, undescribed Western Pacific species. Apex 4(4) Page 69-84.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva chrysoplecta Tursch & Greifender, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Oliva chrysoplecta tại Wikispecies
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Oliva_chrysoplecta_001.jpg/225px-Oliva_chrysoplecta_001.jpg)
Tư liệu liên quan tới Oliva chrysoplecta tại Wikimedia Commons