Bước tới nội dung

Oliva vidua

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva vidua
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. vidua
Danh pháp hai phần
Oliva vidua
(Röding, 1798)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Oliva cinnamonea Mencke, 1830
  • Oliva fulminans Lamarck, 1811
  • Oliva fusca Perry, G., 1811
  • Oliva macleaya Duclos, 1840
  • Oliva sepulturalis Lamarck, 1811
  • Oliva (Oliva) angustata Marrat, F.P., 1868
  • Oliva (Oliva) fabrei Ducros De St.Germain, A.M.P., 1857
  • Oliva (Oliva) grata Marrat, F.P., 1871
  • Oliva (Oliva) maura Lamarck, J.B.P.A. de, 1811
  • Oliva (Oliva) mauritiana Marrat, F.P., 1871
  • Oliva (Viduoliva) vidua (Röding, 1798)

Oliva vidua là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Oliva vidua tại Wikimedia Commons