Bước tới nội dung

Olivella japonica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Olivella japonica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olivellidae
Chi (genus)Olivella
Loài (species)O. japonica
Danh pháp hai phần
Olivella japonica
Pilsbry, 1910[1]

Olivella japonica là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ.[2] Loài này được phát hiện vào năm 1910.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở vùng biển Nhật Bản.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]