Omphacomeria acerba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Omphacomeria acerba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Santalaceae
Chi (genus)Omphacomeria
Loài (species)O. acerba
Danh pháp hai phần
Omphacomeria acerba
(R. Br.) A. DC.

Omphacomeria acerba là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (R. Br.) A. DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Omphacomeria acerba. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]