Bước tới nội dung

Onoba exarata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Onoba exarata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Onoba
Loài (species)O. exarata
Danh pháp hai phần
Onoba exarata
(Stimpson, 1851)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Alvania exarata (Stimpson, 1851)

Onoba exarata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.3 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 5 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 5 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Onoba exarata (Stimpson, 1851). Rosenberg, G. (2010). Onoba exarata (Stimpson, 1851). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=159966 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]