Bước tới nội dung

Onoba lincta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Onoba lincta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Onoba
Loài (species)O. lincta
Danh pháp hai phần
Onoba lincta
(Watson, 1873)

Onoba lincta là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Onoba lincta (Watson, 1873). Gofas, S. (2009). Onoba lincta (Watson, 1873). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=180976 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]