Onoba obliqua
Onoba obliqua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Onoba |
Loài (species) | O. obliqua |
Danh pháp hai phần | |
Onoba obliqua (Warén, 1974) |
Onoba obliqua là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.9 mm.[2]
Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 63 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 686 m.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Onoba obliqua (Warén, 1974). Gofas, S. (2009). Onoba obliqua (Warén, 1974). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141319 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Onoba obliqua tại Wikispecies