Rhabdodon
Giao diện
(Đổi hướng từ Onychosaurus)
Rhabdodon | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, | |
Khung xương R. priscus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | †Ornithopoda |
Họ (familia) | †Rhabdodontidae |
Chi (genus) | †Rhabdodon Matheron, 1869 |
Loài | |
|
Rhabdodon (nghĩa là "răng có rãnh") là một chi khủng long Ornithopoda từng sinh sống tại châu Âu cách nay 70–66 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn. Nó có hình dạng cơ thể rất giống với của "Hypsilophodont", tuy nhiên nhiều phân tích phát sinh loài hiện đại cho rằng "Hypsilophodontia/tidae" là một nhóm phân loại trái tự nhiên, và Rhabdodon là một thành viên cơ sở của Iguanodontia.
Phát sinh loài
[sửa | sửa mã nguồn]Cây phát sinh loài dưới đây dựa trên nghiên cứu của Ösi et al. (2012):[1]
Ornithopoda |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ősi, A.; Prondvai, E.; Butler, R.; Weishampel, D. B. (2012). Evans, Alistair Robert (biên tập). “Phylogeny, Histology and Inferred Body Size Evolution in a New Rhabdodontid Dinosaur from the Late Cretaceous of Hungary”. PLoS ONE. 7 (9): e44318. doi:10.1371/journal.pone.0044318. PMC 3448614. PMID 23028518.